STT
|
SỐ HIỆU
|
TÊN VĂN BẢN
|
CƠ QUAN BAN HÀNH
|
HIỆU LỰC
|
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực dân sự
|
1
|
91/2015/QH13
|
Luật Dân sự
|
Quốc hội
|
01/01/2017
|
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực lao động, tiền lương
|
1
|
45/2019/QH14
|
Luật Lao động
|
Quốc hội
|
01/01/2021
|
2
|
84/2015/QH13
|
Luật an toàn vệ sinh, lao động
|
Quốc hội
|
01/07/2016
|
|
10/2023/TT-BNV |
Thông tư hướng dẫn thực hiện mức lương cơ sở đối với các đối tượng hưởng lương, phụ cấp trong các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập của Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, tổ chức chính trị xã hội và hội |
Bộ Nội vụ |
01/07/2023 |
3 |
04/2022/TT-BGDĐT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
19/04/2022 |
4 |
03/2021/TT-BNV |
Thông tư sửa đổi bổ sung chế độ năng bậc lương thường xuyên, nâng bậc lương trước thời hạn và chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
Bộ nội vụ |
15/08/2021 |
5 |
23/2020/TT-BLĐTBXH |
Thông tư quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng BHXH |
Bộ LĐTBXH |
15/02/2021 |
6 |
40/2020/TT-BGDĐT |
Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
12/12/2020 |
7 |
08/2013/TT-BNV |
Hướng dẫn thực hiện chế độ nâng bậc lương thường xuyên và nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
Bộ Nội vụ |
15/09/2013 |
8 |
04/2005/TT-BNV |
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên vượt khung đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động |
Bộ nội vụ |
20/01/2005 |
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực công chức, viên chức
|
1
|
22/2008/QH12
|
Luật cán bộ, công chức
|
Quốc hội
|
01/01/2010
|
2
|
58/2010/QH12
|
Luật viên chức
|
Quốc hội
|
01/01/2012
|
3
|
52/2019/QH14
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cán bộ, công chức và Luật viên chức
|
Quốc hội
|
01/07/2020
|
4 |
48/2023/NĐ-CP |
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 90/2020/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2020 về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức |
Chính phủ |
15/09/2023 |
5
|
106/2020/NĐ-CP
|
Nghị định về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
|
Chính phủ
|
15/11/2020
|
6
|
115/2020/NĐ-CP
|
Nghị định quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
|
Chính phủ
|
29/09/2020
|
7
|
112/2020/NĐ-CP
|
Nghị định quy định về xử lý kỷ luật cán bộ, công chức, viên chức
|
Chính phủ
|
20/09/2020
|
8
|
161/2018/NĐ-CP
|
Nghị định Sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập.
|
Chính phủ
|
15/01/2019
|
9 |
04/2022/TT-BGDĐT |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2020/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm công lập; Thông tư số 40/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục đại học công lập |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
19/04/2022 |
10 |
31/2021/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định tiêu chuẩn, điều kiện thi hoặc xét thăng hạng; nội dung, hình thức và việc xác định người trúng tuyển trong kỳ xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các trường cao đẳng sư phạm và cơ sở giáo dục đại học công lập. |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
26/12/2021 |
11 |
40/2020/TT-BGDĐT |
Thông tư Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp, bổ nhiệm và xếp lương đối với viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
12/12/2020 |
12 |
12/2018/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy chế xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục đại học công lập |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
01/06/2018 |
13 |
01/2018/TT-BNV |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 101/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Bộ Nội vụ |
01/03/2018 |
14 |
101/2017/NĐ-CP |
Nghị định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức |
Chính phủ |
21/10/2017 |
15 |
29/2012/NĐ-CP |
Về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức |
Chính phủ |
01/06/2012 |
1
|
27/2012/NĐ-CP
|
Nghị định Quy định về xử lý kỷ luật viên chức và trách nhiệm bồi thường, hoàn trả của viên chức
|
Chính phủ
|
25/05/2012
|
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực Giáo dục
|
1
|
43/2019/QH14
|
Luật Giáo dục
|
Quốc hội
|
01/07/2020
|
2
|
08/2012/QH13
|
Luật giáo dục Đại học
|
Quốc hội
|
01/01/2013
|
3
|
34/2018/QH14
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học
|
Quốc hội
|
01/07/2019
|
4
|
VBHN GDĐH
|
Văn bản hợp nhất Luật GDĐH 2012 và 2018
|
VP Quốc hội
|
10/12/2018
|
5
|
14/2012/QH13
|
Luật phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Quốc hội
|
01/01/2013
|
6 |
86/2021/NĐ-CP |
Quy định việc công dân Việt Nam ra nước ngoài học tập, giảng dạy, nghiên cứu khoa học và trao đổi học thuật |
Chính phủ |
01/12/2021 |
7 |
04/2021/NĐ-CP |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục |
Chính phủ |
10/3/2021 |
8
|
99/2019/NĐ-CP
|
Nghị định hướng dẫn thi hành một số điều của Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Giáo dục
|
Chính phủ
|
15/02/2020
|
9
|
69/2017/NĐ-CP
|
Nghị định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Chính phủ
|
25/05/2017
|
10
|
186/2013/NĐ-CP
|
Nghị định về Đại học Quốc gia
|
Chính phủ
|
01/01/2014
|
11 |
13/2023/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định việc giám sát, đánh giá tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục đại học và cao đẳng sư phạm |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
11/08/2023 |
12 |
11/2023/TT-BGDĐT |
Thông tu bãi bỏ Thông tư số 23/2014/TT-BGDĐT ban hành quy định về đào tạo chất lượng cao trình độ đại học
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
01/12/2023 |
13
|
09/2022/TT-BGDĐT
|
Thông tư quy định Danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
22/07/2022
|
14
|
02/2022/TT-BGDĐT
|
Thông tư quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo, đình chỉ hoạt động của ngành đào tạo trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
04/03/2022
|
15
|
18/2021/TT-BGĐT
|
Thông tư Ban hành quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ tiến sĩ
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
15/08/2021
|
16
|
23/2021/TT-BGDĐT
|
Thông tư ban hành Quy chế tuyển sinh và đào tạo trình độ thạc sĩ.
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
15/10/2021
|
17 |
17/2021/TT-BGDĐT |
Thông tư quy định về chuẩn chương trình đào tạo; xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
07/08/2021 |
18
|
13/2021/TT-BGDĐT
|
Thông tư Quy định về điều kiện, trình tự, thủ tục công nhận văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
01/06/2021
|
19
|
08/2021/TT- BGDĐT
|
Thông tư ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
03/05/2021
|
20
|
38/2020/TT-BGDĐT
|
Thông tư Quy định về liên kết đào tạo với nước ngoài trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ theo hình thức trực tuyến và hình thức trực tiếp kết hợp trực tuyến
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
20/11/2020
|
21
|
20/2020/TT-BGDĐT
|
Thông tư Quy định chế độ làm việc của giảng viên cơ sở giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
11/09/2020
|
22
|
11/2020/TT-BGDĐT
|
Thông tư Hướng dẫn thực hiện dân chủ trong hoạt động của cơ sở giáo dục công lập
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
01/07/2020
|
23
|
10/2020/TT-BGDĐT
|
Thông tư ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đại học vùng và các cơ sở giáo dục đại học thành viên.
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
29/06/2020
|
24
|
21/2019/TT-BGDĐT
|
Thông tư ban hành Quy chế quản lý bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm, bằng tốt nghiệp cao đẳng sư phạm, văn bằng giáo dục đại học và chứng chỉ của hệ thống giáo dục quốc dân
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
15/01/2020
|
25
|
27/2019/TT-BGDĐT
|
Thông tư quy định nội dung chính ghi trên văn bằng và phụ lục văn bằng giáo dục đại học
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
01/03/2020
|
26
|
02/2019/TT-BGDĐT
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017; đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 07/2018/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
15/04/2019
|
27
|
01/2019/TT-BGDĐT
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2018/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy định về việc xác định chỉ tiêu tuyển sinh trình độ trung cấp, cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên; trình độ đại học, thạc sĩ, tiến sĩ.
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
12/04/2019
|
28
|
15/2018/TT-BGDĐT
|
Thông tư quy định tổ chức hoạt động, sử dụng thư điện tử và trang thông tin điện tử của các cơ sở giáo dục đại học, các trường cao đẳng sư phạm
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
11/09/2018
|
29
|
07/2018/TT-BGDĐT
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung tên và một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
16/04/2018
|
30
|
24/2017/TT-BGDĐT
|
Thông tư ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ đại học.
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
25/11/2017
|
31
|
25/2017/TT-BGDĐT
|
Thông tư ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp IV trình độ thạc sĩ, tiến sĩ.
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
25/11/2017
|
32
|
22/2017/TT-BGDĐT
|
Thông tư quy định điều kiện, trình tự, thủ tục mở ngành đào tạo và đình chỉ tuyển sinh, thu hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
23/10/2017
|
33 |
07/2017/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành quy định về liên kết đào tạo trình độ đại học |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
01/05/2017 |
34
|
10/2016/TT-BGDĐT
|
Thông tư ban hành Quy chế công tác sinh viên đối với chương trình đào tạo đại học hệ chính quy.
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
23/05/2016
|
35
|
03/2016/TT-BGDĐT
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 03/2015/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 02 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
29/04/2016
|
36
|
57/2012/TT- BGDĐT
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo tín chỉ
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
10/02/2013
|
37
|
15/2011/TT-BGDĐT
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học và cao đẳng hình thức vừa làm vừa học ban hành kèm theo Quyết định số 62/2008/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 11 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
Bộ Giáo dục & Đào tạo
|
24/05/2011
|
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực công tác sinh viên
|
1 |
48/2021/TT-BGDĐT |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên |
Bộ Giáo dục & Đào tạo |
15/02/2022 |
2
|
141/2020/NĐ-CP
|
Nghị định quy định chế độ cử tuyển đối với học sinh, sinh viên dân tộc thiểu số
|
Chính phủ
|
23/01/2021
|
3
|
110/2020/NĐ-CP
|
Nghị định Quy định chế độ khen thưởng đối với học sinh, sinh viên, học viên đoạt giải trong các kỳ thi quốc gia, quốc tế
|
Chính phủ
|
01/11/2020
|
4 |
48/2021/TT-BGDĐT |
Bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và liên tịch ban hành về chế độ, chính sách cho học sinh, sinh viên |
Bộ Giáo dục |
31/12/2021 |
5
|
16/2015/TT-BGDĐT
|
Thông tư ban hành Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của người học được đào tạo trình độ đại học hệ chính quy
|
Bộ Giáo dục
|
28/09/2015
|
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực thi đua, khen thưởng
|
1
|
06/2022/QH15
|
Luật thi đua khen thưởng 2022
|
Quốc hội
|
01/01/2024
|
2
|
15/2003/QH11
|
Luật thi đua khen thưởng 2003
|
Quốc hội
|
01/07/2004
|
3 |
91/2017/NĐ-CP |
Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua khen thưởng |
Chính Phủ |
01/10/2017 |
4 |
05/2020/TT-BNV |
Thông tư Bãi bỏ khoản 7 Điều 2 Thông tư số 12/2019/TT-BNV ngày 04 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết 1 số điều của NĐ 91/2017/TT-CP ngày 31 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua khen thưởng |
Bộ Nội vụ |
09/11/2020 |
5
|
21/2020/TT-BGDĐT
|
Thông tư Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành giáo dục
|
Bộ Giáo dục
|
01/10/2020
|
6 |
12/2019/TT-BNV |
Quy định chi tiết 1 số điều của NĐ 91/2017/TT-CP |
Bộ nội vụ |
01/01/2020 |
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực xây dựng
|
1
|
43/2013/QH13
|
Luật đấu thầu
|
Quốc hội
|
01/07/2014
|
2
|
50/2014/QH13
|
Luật Xây dựng
|
Quốc hội
|
01/01/2015
|
3
|
62/2020/QH14
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
|
Quốc hội
|
01/01/2021
|
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực Công nghệ thông tin
|
1
|
67/2006/QH11
|
Luật Công nghệ thông tin
|
Quốc hội
|
01/01/2007
|
2
|
24/2018/QH14
|
Luật an ninh mạng
|
Quốc hội
|
01/01/2019
|
3 |
20/2023/QH15 |
Luật giao dịch điện tử |
Quốc hội |
01/07/2024 |
4
|
53/2022/NĐ-CP
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật An ninh mạng
|
Chính phủ
|
01/10/2022
|
5
|
130/2018/NĐ-CP
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Giao dịch điện tử về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số
|
Chính phủ
|
15/11/2008
|
6
|
64/2007/NĐ-CP
|
Nghị định Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
Chính phủ
|
18/05/2007
|
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực Khoa học công nghệ, sở hữu trí tuệ
|
1
|
29/2013/QH13
|
Luật Khoa học công nghệ
|
Quốc hội
|
01/01/2014
|
2
|
50/2005/QH11
|
Luật Sở hữu trí tuệ
|
Quốc hội
|
01/07/2006
|
3
|
36/2009/QH12
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ
|
Quốc hội
|
01/01/2010
|
4
|
42/2019/QH14
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật kinh doanh bảo hiểm, Luật sở hữu trí tuệ
|
Quốc hội
|
01/11/2019
|
5
|
07/VBHN-VPQH
|
VB hợp nhất Luật Sở hữu trí tuệ
|
VP Quốc hội
|
|
6 |
08/2014/NĐ-CP |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ |
Chính phủ |
15/03/2014 |
7 |
26/2021/TT-BGDĐT |
Quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học |
Bộ GDĐT |
02/11/2021 |
8 |
45/2020/TT-BGDĐT |
Thông tư ban hành Quy chế xét tặng Giải thưởng khoa học công nghệ dành cho GV trẻ và sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học |
Bộ GDĐT |
28/12/2020 |
9
|
03/2017/TT-BKHCN
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của TT 07/2014/TT-BKHCN ngày 26/05/2014 của Bộ trưởng BKHCN quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ NCKH và CN cấp Quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước
|
Bộ KHCN
|
19/05/2017
|
10
|
01/VBHN/BKHCN
|
VBHN Thông tư 10/2014/TT-BKHCN và Thông tư 23/2014/TT-BKHCN về quy định tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Bộ KHCN
|
01/08/2014
|
11
|
11/2014/TT-BKHCN
|
Thông tư quy định việc đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước
|
Bộ KHCN
|
01/08/2014
|
12
|
12/2014/TT-BKHCN
|
Thông tư quy định quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư
|
Bộ KHCN
|
01/08/2014
|
13
|
07/2014/TT-BKHCN
|
Thông tư quy định trình tự, thủ tục xác định nhiệm vụ NCKH và CN cấp Quốc gia sử dụng ngân sách Nhà nước
|
Bộ KHCN
|
28/07/2014
|
14
|
09/2014/TT-BKHCN
|
Thông tư quy định quản lý các nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia
|
Bộ KHCN
|
15/07/2014
|
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực Bảo hiểm xã hội, Thuế thu nhập cá nhân
|
1
|
58/2014/QH13
|
Luật Bảo hiểm xã hội
|
Quốc hội
|
01/01/2016
|
2
|
50/VBHN/VPQH
|
Văn bản hợp nhất Luật bảo hiểm xã hội
|
Quốc hội
|
|
|
38/2013/QH13 |
Luật việc làm |
Quốc hội |
01/01/2015 |
3
|
04/2007/QH12
|
Luật thuế thu nhập cá nhân
|
Quốc hội
|
01/01/2009
|
4
|
26/2012/QH13
|
Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập cá nhân
|
Quốc hội
|
01/07/2013
|
5 |
115/2015/NĐ-CP |
Nghị định Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Chính phủ |
01/01/2016 |
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực Thanh tra -Pháp chế
|
1
|
56/2010/QH12
|
Luật Thanh tra
|
Quốc hội
|
01/07/2011
|
2
|
11/2022/QH15
|
Luật Thanh tra
|
Quốc hội
|
01/07/2023
|
3
|
02/2011/QH13
|
Luật Khiếu nại
|
Quốc hội
|
01/07/2012
|
4
|
25/2018/QH14
|
Luật Tố cáo
|
Quốc hội
|
01/01/2019
|
5
|
42/2013/QH13
|
Luật tiếp công dân
|
Quốc hội
|
01/07/2014
|
6
|
36/2018/QH14
|
Luật Phòng, chống tham nhũng
|
Quốc hội
|
01/07/2019
|
7
|
15/2012/QH13
|
Luật xử lý vi phạm Hành chính
|
Quốc hội
|
01/07/2013
|
8
|
67/2020/QH14
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật xử lý vi phạm hành chính
|
Quốc hội
|
01/01/2022
|
9
|
124/2020/NĐ-CP
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Khiếu nại
|
Chính phủ
|
10/12/2023
|
10
|
134/2021/NĐ-CP
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng
|
Chính phủ
|
15/02/2022
|
11
|
127/2021/NĐ-CP
|
Nghị định Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 04/2021/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục.
|
Chính phủ
|
01/01/2022
|
12
|
04/2021/NĐ-CP
|
Nghị định Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giáo dục
|
Chính phủ
|
03/10/2021
|
13
|
59/2019/NĐ-CP
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng.
|
Chính phủ
|
15/08/2019
|
14
|
64/2014/NĐ-CP
|
Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật tiếp công dân
|
Chính phủ
|
15/08/2014
|
13 |
04/2021/TT-TTCP |
Quy định quy trình tiếp công dân |
Thanh tra Chính phủ |
15/11/2021 |
14 |
05/2021/TT-TTCP |
Quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
Thanh tra Chính phủ |
15/11/2021 |
15 |
06/2021/TT-TTCP |
Quy định về tổ chức, hoạt động của Đoàn thanh tra và trình tự, thủ tục tiến hành một cuộc thanh tra |
Thanh tra Chính phủ |
15/11/2021 |
16 |
07/2021/TT-TTCP |
Quy định về thẩm quyền, nội dung thanh tra trách nhiệm thực hiện pháp luật về thanh tra, tiếp công dân, khiếu nại, tố cáo và phòng, chống tham nhũng |
Thanh tra Chính phủ |
15/11/2021 |
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực Thương mại, Doanh nghiệp
|
1
|
59/2020/QH14
|
Luật Doanh nghiệp
|
Quốc hội
|
01/01/2021
|
2
|
36/2005/QH11
|
Luật Thương mại
|
Quốc hội
|
01/01/2006
|
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực Ngân sách nhà nước, tài sản công
|
1
|
83/2015/QH13
|
Luật ngân sách nhà nước
|
Quốc hội
|
25/06/2015
|
2
|
15/2017/QH14
|
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
Quốc hội
|
01/01/2018
|
3
|
151/2017/NĐ-CP
|
Nghị định Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
|
Chính phủ
|
01/01/2018
|
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực xã hội
|
1
|
73/2006/QH11
|
Luật bình đẳng giới
|
Quốc hội
|
01/07/2007
|
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực văn thư lưu trữ
|
1
|
30/2020/NĐ-CP
|
Nghị định về công tác văn thư
|
Chính phủ
|
05/03/2020
|
2 |
99/2016/NĐ-CP |
Nghị định về quản lý và sử dụng con dấu |
Chính phủ |
01/07/2016 |
Các văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực tài chính, học phí
|
1
|
81/2021/NĐ-CP
|
Nghị định về Quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
|
Chính phủ
|
15/10/2021
|